Thực đơn
Danh_sách_máy_bay_trong_Chiến_tranh_Thế_giới_II Máy bay hoạt động trong Chiến tranh thế giới IITên máy bay | Năm vào biên chế | Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Ambrosini SAI.207 | 1942 | Italy | |
Arsenal VG-33 | 1940 | Pháp | |
Avia B-135 | 1941 | Tiệp Khắc | Tiệp Khắc, Bulgaria |
Bell P-39 Airacobra | 1941 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Liên Xô, Australia, Pháp, Vương quốc Anh (chỉ có một phi đội trước khi chuyển sang cho Liên Xô) |
Bell P-63 Kingcobra | 1942 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Liên Xô |
Bloch MB.151/MB.152/MB.155 | 1940 | Pháp | Pháp, Hy Lạp, Rumani |
Boeing P-26 Peashooter | 1933 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Trung Quốc, Philippines |
Breda Ba.27 | 1933 | Italy | Trung Quốc |
Brewster Buffalo | 1939 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Phần Lan, Hà Lan, New Zealand, Vương quốc Anh, Australia |
Curtiss P-36 Hawk | 1938 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Brazil, Phần Lan, Pháp, Hà Lan, Na Uy, Thái Lan, Vương quốc Anh |
CAC Boomerang[3] | 1943 | Úc | |
Caudron C.714 | 1940 | Pháp | Pháp, Phần Lan, Ba Lan |
Curtiss P-40 Tomahawk/Warhawk | 1939 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Australia, Brazil, Canada, Trung Quốc, New Zealand, Nam Phi, Vương quốc Anh, Liên Xô |
Curtiss-Wright CW-21 | 1939 | Hoa Kỳ | Trung Quốc, Hà Lan |
Dewoitine D.510 | 1936 | Pháp | Pháp, Trung Quốc |
Dewoitine D.520 | 1940 | Pháp | Pháp, Bulgaria, Italy |
Fiat G.50 | 1938 | Italy | Italy, Phần Lan, Croatia |
Fiat G.55 | 1943 | Italy | |
Focke-Wulf Fw 190 | 1941 | Germany | Đức, Hungary, Rumani |
Focke-Wulf Ta 152 tiêm kích tầng cao | 1945 | Germany | |
Fokker D.XXI | 1936 | Hà Lan | Hà Lan, Đan Mạch, Phần Lan |
Grumman F4F/FM Wildcat/Martlet | 1940 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Vương quốc Anh |
Grumman F6F Hellcat | 1943 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Vương quốc Anh |
Grumman F8F Bearcat[4] | 1945 | Hoa Kỳ | |
Hawker Hurricane/Sea Hurricane | 1937 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Vương quốc Anh, Bỉ, Canada, Phần Lan, Pháp, New Zealand, Liên Xô |
Hawker Typhoon | 1940 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | |
Hawker Tempest | 1944 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Vương quốc Anh, New Zealand (one squadron in the UK) |
Heinkel He 112 | 1937 | Germany | Đức, Hungary, Rumani |
IAR 80 | 1942 | România | |
Ikarus IK 2 cánh gắn cao | 1935 | Nam Tư | Nam Tư, Croatia |
Kawanishi N1K Tiêm kích thủy phi cơ | 1944 | Nhật Bản | |
Kawanishi N1K/N1K-J N1K lục quân | 1944 | Nhật Bản | |
Kawasaki Ki-61 | 1943 | Nhật Bản | |
Kawasaki Ki-100 | 1945 | Nhật Bản | |
Koolhoven F.K.58 | 1940 | Hà Lan | Hà Lan, Pháp |
Lavochkin-Gorbunov-Gudkov LaGG-1 | 1940 | Liên Xô | |
Lavochkin LaGG-3 | 1941 | Liên Xô | Liên Xô, Phần Lan |
Lavochkin La-5 | 1942 | Liên Xô | |
Lavochkin La-7 | 1944 | Liên Xô | |
Loire 46 cánh gắn cao | 1936 | Pháp | |
Macchi C.200 | 1939 | Italy | |
Macchi C.202 | 1941 | Italy | |
Macchi C.205 | 1943 | Italy | Italy, Đức |
MÁVAG Héja | 1941 | Hungary | |
Messerschmitt Bf 109 | 1937 | Germany | Đức, Nam Tư, Bulgaria, Phần Lan, Hungary, Italy, Rumani |
MiG-1 | 1940 | Liên Xô | |
MiG-3 | 1941 | Liên Xô | |
Mitsubishi A5M[5] | 1936 | Nhật Bản | |
Mitsubishi A6M Zero | 1940 | Nhật Bản | |
Mitsubishi J2M tiêm kích đánh chặn | 1942 | Nhật Bản | |
Morane-Saulnier M.S.406 | 1939 | Pháp | Pháp, Croatia, Phần Lan, Italy, Ba Lan |
Nakajima A6M2-N Rufe tiêm kích thủy phi cơ | 1942 | Nhật Bản | |
Nakajima Ki-27 | 1937 | Nhật Bản | Nhật Bản, Manchukuo, Thái Lan |
Nakajima Ki-43 | 1941 | Nhật Bản | Nhật Bản, Manchukuo, Thái Lan |
Nakajima Ki-44 | 1942 | Nhật Bản | |
Nakajima Ki-84 | 1943 | Nhật Bản | |
North American P-51 Mustang | 1942 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Canada, Australia, Trung Quốc, Pháp, Nam Phi, Liên Xô |
North American P-64[6] | 1940 | Hoa Kỳ | |
Polikarpov I-16 | 1934 | Liên Xô | Liên Xô, Trung Quốc, Phần Lan |
PZL P.7 cánh gắn cao | 1933 | Ba Lan | |
PZL P.11 cánh gắn cao | 1934 | Ba Lan | Ba Lan, Rumani |
PZL P.24 cánh gắn cao | 1936 | Ba Lan | Ba Lan, Bulgaria, Hy Lạp, Rumani |
Reggiane Re.2000 | 1940 | Italy | Italy, Hungary |
Reggiane Re.2001 | 1941 | Italy | |
Reggiane Re.2005 | 1943 | Italy | |
Republic P-43 Lancer | 1941 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Australia, Trung Quốc |
Republic P-47 Thunderbolt | 1942 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Brazil, Pháp |
Rogozarski IK-3 | 1940 | Nam Tư | |
Supermarine Spitfire & Seafire | 1938 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Vương quốc Anh, Australia, Canada, Pháp, Italy, New Zealand, Na Uy, Nam Phi, Hoa Kỳ, Liên Xô |
Seversky P-35 | 1937 | Hoa Kỳ | |
VL Myrsky | 1943 | Phần Lan | |
Vought F4U Corsair | 1942 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, New Zealand |
Vultee P-66 Vanguard | 1941 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Trung Quốc, Vương quốc Anh thử nghiệm nhưng không trang bị |
Yakovlev Yak-1 | 1940 | Liên Xô | Liên Xô, Pháp |
Yakovlev Yak-3 | 1944 | Liên Xô | Liên Xô, Pháp |
Yakovlev Yak-7 | 1942 | Liên Xô | Liên Xô, Pháp |
Yakovlev Yak-9 | 1942 | Liên Xô | Liên Xô, Pháp |
Tên máy bay | Năm vào biên chế | Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Bell P-59 Airacomet | 1944 | Hoa Kỳ | |
de Havilland Vampire | 1945 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | |
Gloster Meteor | 1944 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Vương quốc Anh, Hoa Kỳ |
Heinkel He 162 | 1945 | Germany | |
Lockheed P-80 Shooting Star | 1945 | Hoa Kỳ | |
Messerschmitt Me 163 tiêm kích đánh chặn phản lực | 1944 | Germany | |
Messerschmitt Me 262 | 1944 | Germany | |
Ryan FR Fireball động cơ phản lực + piston | 1945 | Hoa Kỳ |
Tên máy bay | Năm vào biên chế | Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Avro Manchester[8] | 1940 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | |
Avro Lancaster | 1942 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Vương quốc Anh, Canada, Australia |
Blohm & Voss BV 142 tuần tra biển[9] | 1940 | Germany | |
Boeing B-17 Flying Fortress | 1940 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Canada |
Boeing B-29 Superfortress | 1944 | Hoa Kỳ | |
CANT Z.1007 | 1938 | Italy | |
Consolidated B-24 Liberator | 1940 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Canada, Vương quốc Anh |
Consolidated PB4Y-2 Privateer | 1943 | Hoa Kỳ | |
Consolidated B-32 Dominator | 1942 | Hoa Kỳ | |
Farman F.221-223 | 1936 | Pháp | |
Focke-Wulf Fw 200 tuần tra biển | 1940 | Germany | |
Handley Page Halifax | 1940 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Vương quốc Anh, Canada, Pháp |
Heinkel He 177 | 1943 | Germany | |
Mitsubishi Ki-20 | 1932 | Germany Nhật Bản | Nhật Bản |
Petlyakov Pe-8 | 1936 | Liên Xô | |
Piaggio P.108 | 1942 | Italy | |
Short Stirling | 1940 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | |
Tupolev TB-3 | 1932 | Liên Xô | |
Vickers Warwick | 1939 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
Tên máy bay | Năm vào biên chế | Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Aichi D1A ném bom bổ nhào[2] | 1934 | Nhật Bản | |
Aichi D3A ném bom bổ nhào | 1937 | Nhật Bản | |
Aichi B7A phóng ngư lôi/ném bom bổ nhào | 1945 | Nhật Bản | |
Brewster SB2A Buccaneer/Bermuda ném bom bổ nhào | 1941 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Vương quốc Anh |
Blackburn Skua tiêm kích/ném bom bổ nhào | 1938 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | |
Consolidated TBY Sea Wolf ném bom/phóng ngư lôi | 1944 | Hoa Kỳ | |
Curtiss SB2C Helldiver ném bom bổ nhào | 1943 | Hoa Kỳ | |
Curtiss SBC Helldiver ném bom bổ nhào | 1938 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Pháp, Vương quốc Anh |
Douglas SBD Dauntless ném bom bổ nhào | 1940 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Pháp, New Zealand |
Douglas DT ném bom/phóng ngư lôi[15] | 1921 | Hoa Kỳ | Na Uy |
Douglas TBD Devastator ném bom/phóng ngư lôi | 1935 | Hoa Kỳ | |
Fairey Albacore ném bom/phóng ngư lôi | 1940 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Vương quốc Anh, Canada |
Fairey Barracuda phóng ngư lôi/ném bom bổ nhào | 1942 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | |
Fairey Swordfish ném bom/phóng ngư lôi | 1936 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Vương quốc Anh, Canada |
Fieseler Fi 167 ném bom/phóng ngư lôi/trinh sát | 1940 | Germany | Đức, Croatia, Rumani |
Grumman TBF Avenger ném bom/phóng ngư lôi | 1942 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, New Zealand |
Mitsubishi B5M ném bom/phóng ngư lôi | 1937 | Nhật Bản | |
Nakajima B5N ném bom/phóng ngư lôi | 1938 | Nhật Bản | |
Nakajima B6N ném bom/phóng ngư lôi | 1942 | Nhật Bản | |
Naval Aircraft Factory SBN ném bom bổ nhào | 1941 | Hoa Kỳ | |
Vought SB2U Vindicator/Chesapeake ném bom bổ nhào | 1937 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Pháp |
Yokosuka B4Y ném bom/phóng ngư lôi | 1936 | Nhật Bản | |
Yokosuka D4Y ném bom bổ nhào/tiêm kích bay đêm | 1942 | Nhật Bản |
Tên máy bay | Năm vào biên chế | Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Arado Ar 234 trinh sát/ném bom | 1944 | Germany | |
Biến thể trinh sát không ảnh của de Havilland Mosquito | 1941 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Vương quốc Anh, Canada, Hoa Kỳ |
Junkers Ju 86P trinh sát không ảnh tầng cao | 1936 | Germany | |
Lockheed F-4 and F-5 Lightning | 1941 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Pháp, Italy |
Mitsubishi Ki-15/C5M trinh sát tốc độ cao | 1937 | Nhật Bản | |
Mitsubishi Ki-46 | 1941 | Nhật Bản | |
Nakajima C6N | 1944 | Nhật Bản | |
North American F-6 Mustang | 1942 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Pháp |
Potez 63.11 | 1939 | Pháp | |
PWS-10[23] | 1932 | Ba Lan | |
Biến thể trinh sát không ảnh của Supermarine Spitfire | 1938 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Vương quốc Anh, Hoa Kỳ, Liên Xô... |
Yokosuka R2Y | 1945 | Nhật Bản |
Rất nhiều máy bay thuộc thể loại này được đưa vào trang bị với số lượng rất nhỏ. Quốc gia chế tạo có thể không dùng làm máy bay quân sự, và đưa và sử dụng trong một số mục đích khác, chứ không phải do một tổ chức quân sự sử dụng.
Tên máy bay | Năm vào biên chế | Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Aeronca L-3 | 1941 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ,Brazil |
Paulista CAP-4 | 1935 | Brasil | |
Fieseler Fi 156 Storch | 1936 | Germany | Đức, Bulgaria, Phần Lan |
Interstate Cadet/L-6 Grasshopper | 1942 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Na Uy |
Kokusai Ki-76 | 1942 | Nhật Bản | |
Piper L-4, O-59 and NE-1 | 1938 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Brazil |
RWD-13 | 1935 | Ba Lan | Ba Lan, Rumani |
Stinson L-1/O-49 Vigilant | 1941 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Vương quốc Anh |
Stinson L-5 Sentinel | 1942 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Vương quốc Anh |
Taylorcraft Auster | 1942 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Vương quốc Anh, Australia |
Taylorcraft L-2 | 1941 | Hoa Kỳ |
Tên máy bay | Năm vào biên chế | Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Airspeed Horsa | 1942 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | |
Antonov A-7 | 1942 | Liên Xô | |
DFS 230 | 1938 | Germany | |
DHA-G | 1942 | Úc | |
General Aircraft Hamilcar | 1942 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | |
Gotha Go 242 | 1941 | Germany | |
Gribovski G-11 | 1941 | Liên Xô | |
Kokusai Ku-8 | 1941 | Nhật Bản | |
Kolesnikov-Tsibin KC-20 | 1942 | Liên Xô | |
Maeda Ku-1 | 1941 | Nhật Bản | |
Messerschmitt Me 321 Gigant | 1941 | Germany | |
Slingsby Hengist | 1942 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | |
Waco CG-3 | 1942 | Hoa Kỳ | |
Waco CG-4 Hadrian | 1942 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Vương quốc Anh |
Waco CG-13 | 1945 | Hoa Kỳ | |
Waco CG-15 | 1943 | Hoa Kỳ |
Các máy bay huấn luyện sơ cấp được dùng để huấn luyện cơ bản. Các máy bay huấn luyện thứ cấp được dùng để huấn luyện cho các phi công làm quen với những hệ thống phức tạp hơn, máy bay chiến đấu tốc độ cao, và huấn luyện nhào lộn hoặc chiến đấu. Máy bay huấn luyện nhiều động cơ được dùng để đào tạo các phi công đã qua các lớp huấn luyện cơ bản, sẽ chuyển lên làm quen với các máy bay vận tải và máy bay ném bom nhiều động cơ, và dùng để huấn luyện cả hoa tiêu và kỹ sư hàng không. Nhiều quốc gia, đáng chú ý là Nhật Bản, Đức và Liên Xô, sử dụng các kiểu máy bay chiến đấu cũ để dùng huấn luyện, thay vì phải chế tạo các loại huấn luyện nâng cao chuyên nhiệm. Còn Vương quốc Anh thường sử dụng các loại như tàu kéo mục tiêu, kéo theo một mục tiêu giả để cho xạ thủ học viên thực hành. Các máy bay huấn luyện trung cấp đã được thử nghiệm ở một số quốc gia để giảm thời gian huấn luyện cũng như chi phí, nhưng thời gian huấn luyện ở giai đoạn sơ cấp lại tăng lên, nên loại máy bay này không cần thiết.
Tên máy bay | Năm vào biên chế | Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
DFS SG 38 Schulgleiter primary training glider | 1938 | Germany | Đức, Nhật Bản + many others... |
General Aircraft Hotspur paratroop jump trainer | 1940 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | |
Laister-Kauffman TG-4 | 1941 | Hoa Kỳ | |
Slingsby Kirby Cadet | 1935 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | |
Schweizer TG-3 | 1942 | Hoa Kỳ | |
Schweizer TG-2/LNS-1 | 1938 | Hoa Kỳ | |
Schneider Grunau Baby | 1931 | Germany | Đức, Đan Mạch |
Tên máy bay | Năm vào biên chế | Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Airspeed Oxford | 1937 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Vương quốc Anh, Australia, Canada, New Zealand, Na Uy |
Avro Anson[35] | 1936 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Canada | Vương quốc Anh, Canada, Pháp |
Bristol Buckmaster | 1945 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | |
Beechcraft AT-10 Wichita | 1942 | Hoa Kỳ | |
Cessna AT-8/AT-17/UC-78/JRC Bobcat/Crane | 1939 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Brazil, Canada, Pháp |
Curtiss AT-9 | 1941 | Hoa Kỳ | |
Focke-Wulf Fw 58 | 1937 | Germany | Đức, Brazil, Bulgaria, Croatia, Phần Lan, Hungary, Hà Lan, Rumani |
Hanriot H.232 | 1940 | Pháp | Pháp, Phần Lan |
LWS-6/PZL.30 Żubr[36] | 1938 | Ba Lan | |
Mitsubishi K7M | 1931 | Nhật Bản | |
Potez 56 crew trainer and target tug | 1936 | Pháp | |
Tachikawa Ki-54 | 1941 | Nhật Bản |
Tên máy bay | Năm vào biên chế | Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Fleet Fort máy bay huấn luyện trung cấp và vô tuyến | 1941 | Canada | |
Kyushu K10W máy bay huấn luyện trung cấp và kéo mục tiêu giả | 1943 | Nhật Bản | |
Kyushu K11W máy bay huấn luyện kíp lái máy bay ném bom | 1943 | Nhật Bản | |
Miles Martinet máy bay kéo mục tiêu giả | 1942 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | |
Miles Monitor máy bay kéo mục tiêu giả | 1944 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | |
Nardi FN.315 máy bay huấn luyện trung cấp | 1938 | Italy | |
Yokosuka K4Y máy bay huấn luyện có phao nổi | 1933 | Nhật Bản |
Tên máy bay | Năm vào biên chế | Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Cierva C.30 máy bay tự lên thẳng | 1934 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Vương quốc Anh, Bỉ, Pháp, Đức |
Flettner Fl 282 trực thăng | 1942 | Germany | |
Focke-Achgelis Fa 330 diều tự lên thẳng[25] | 1943 | Germany | |
Kamov A-7 máy bay tự lên thẳng | 1934 | Liên Xô | |
Kayaba Ka-1 and Ka-2 máy bay tự lên thẳng | 1941 | Nhật Bản | |
Pitcairn PA-39 máy bay tự lên thẳng[37] | 1940 | Hoa Kỳ | UK |
Sikorsky R-4 trực thăng | 1944 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Vương quốc Anh |
Sikorsky R-6 trực thăng | 1945 | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ, Vương quốc Anh |
Tên máy bay | Năm vào biên chế | Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Khí cầu nhỏ lớp Goodyear G khí cầu tuần tra | 1935 | Hoa Kỳ | |
Khí cầu nhỏ lớp Goodyear K khí cầu tuần tra | 1938 | Hoa Kỳ | |
Khí cầu nhỏ lớp Goodyear L khí cầu huấn luyện | 1938 | Hoa Kỳ | |
Khí cầu nhỏ lớp Goodyear M khí cầu tuần tra | 1944 | Hoa Kỳ |
Tên máy bay | Năm vào biên chế | Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Culver PQ-8 mục tiêu bay không người lái | 1940 | Hoa Kỳ | |
Culver PQ-14 Cadet mục tiêu bay không người lái | 1942 | Hoa Kỳ | |
Fieseler Fi 103R bom bay có người lái | 1944 | Germany | |
Interstate TDR máy bay không người lái công kích (UCAV) | 1944 | Hoa Kỳ | |
Naval Aircraft Factory TDN máy bay không người lái công kích (UCAV) | 1942 | Hoa Kỳ | |
V-1 Flying Bomb tên lửa hành trinh đất đối đất | 1943 | Germany | |
V-2 rocket tên lửa đường đạn đất đối đất | 1944 | Germany | |
Yokosuka MXY7 Ohka bom bay có người lái | 1945 | Nhật Bản |
Thực đơn
Danh_sách_máy_bay_trong_Chiến_tranh_Thế_giới_II Máy bay hoạt động trong Chiến tranh thế giới IILiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_máy_bay_trong_Chiến_tranh_Thế_giới_II http://www.acepilots.com/planes/main.html http://www.aircraftaces.com/ http://www.daveswarbirds.com/usplanes/ http://www.worldairforces.com/index.html http://slovakaf.kpmzilina.sk/lietadla/zobor/zobor....